- Môn học phổ thông gồm: Toán, Tiếng Việt, Luyện chữ, Vật lý, Hoá học, Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý, Sinh học, Tin học, Khoa học tự nhiên (cơ bản, nâng cao, mất gốc, luyện thi chuyển cấp, đại học,...)
Cấp học | Đối tượng giảng dạy | |
---|---|---|
Sinh viên (2h) | Giáo viên (1.5h) | |
Mầm non | 130.000 - 150.000 | 250.000 - 300.000 |
Cấp 1 | 150.000 - 180.000 | 250.000 - 300.000 |
Cấp 2 | 150.000 - 180.000 | 300.000 - 350.000 |
Cấp 3 | 160.000 - 200.000 | 350.000 - 400.000 |
- Môn học ngoại ngữ gồm: Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Hàn, Tiếng Đức (cơ bản, giao tiếp, chuyên ngành cho người đi làm và luyện thi chứng chỉ ngoại ngữ,...)
Cấp học | Đối tượng giảng dạy | |
---|---|---|
Sinh viên (2h) | Giáo viên (1.5h) | |
Mầm non | 130.000 - 150.000 | 250.000 - 300.000 |
Cấp 1 | 150.000 - 180.000 | 250.000 - 300.000 |
Cấp 2 | 150.000 - 180.000 | 300.000 - 350.000 |
Cấp 3 | 160.000 - 200.000 | 350.000 - 400.000 |
- Môn học năng khiếu gồm: Âm nhạc, đàn (Piano, Organ, Guitar, Sáo,...), vẽ (cơ bản, kỹ thuật số), đánh cờ (cờ vua, cờ tướng).
Cấp học | Đối tượng giảng dạy | |
---|---|---|
Sinh viên (2h) | Giáo viên (1.5h) | |
Mọi cấp | 150.000 - 200.000 | 300.000 - 400.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo, học phí có thể thay đổi tuỳ theo yêu cầu lớp học. - Lớp trên 1 học viên, học phí tăng 20-25% (Ví dụ: 1 học viên 150.000-180.000đ, 2 học viên 180.000-220.000đ). - Vui lòng liên hệ ngay Hotline/Zalo: 0369.148.660 để được tư vấn lựa chọn đối tượng dạy và mức học phí phù hợp nhất.